Tất cả những biệt danh cho người yêu tình cảm, dễ thương, hài hước là một trong những cách hay nhất để thể hiện tình cảm của các cặp đôi khi đang yêu nhau, đồng thời qua qua đó giúp thể hiện sự khác biệt của mối quan hệ của mình.
Với nhiều bạn trẻ hiện nay việc đặt những biệt danh cho người yêu còn được coi là món quà tinh thần trong tình yêu của họ, giúp mối quan hệ giữa hai người trở lên gần gắn bó mật thiết, gần gũi nhau hơn, không những vậy những biệt danh hay còn giúp tạo sự đổi mới trong giao tiếp.
Vậy bạn đã nghĩ cho nửa thế giới còn lại của mình một biệt danh nào đó phù hợp hay nhất đối với người yêu của mình chưa? Nếu còn đang gặp khó khăn về việc đặt biệt danh cho người yêu thì hãy cùng igenz tham khảo những biệt danh hay nhất cho người yêu qua bài viết tổng hợp dưới đây nhé.
Biệt danh là gì?
Biệt danh được hiểu là một cái tên đi song song với tên thật của từng cá nhân. Biệt danh được sử dụng vì lý do cá nhân, cá nhân có thể muốn nghe hay được gọi hoặc biết đến qua bằng biệt danh hoặc tên khác với tên khai sinh của họ. Chúng thường mang ý nghĩa thú vị, dễ thương và hài hước ám chỉ một nghĩa riêng hoặc hành động nào đó
Hướng dẫn cách đặt biệt danh hay
Trước khi đặt biệt danh cho ai đó điều kiện đầu tiên bạn cần xác định rõ ràng mối quan hệ của bạn và người đặt biệt danh là gì có đủ điều kiện để đặt biệt danh cho họ hay không?
Dựa vào đó suy nghĩ và lên ý tưởng cho những biệt danh hay và ý nghĩa sao cho phù hợp để đặt cho họ.
Ngoài những biệt danh trong bài viết bạn cũng có thể tìm và lên ý tưởng biệt danh cho đối phương bằng những đặc điểm nổi bật và khác biệt của họ như: Xinh gái, đẹp trai, chịu khó, cần cù… có thể dựa theo những cuộc gặp gỡ kỷ niệm của hai người.
Biệt danh hay nhất cho người yêu là nam
Dựa vào tính cách, sở thích hoặc hình dánh bên ngoài của bạn nam IGENZ đưa ra những biệt danh hay nhất dành tặng các bạn nữ đặt cho người yêu của mình
Cậu sún | Bạn sắp cưới | Gạo |
Tiểu ất | Cá con | Ngân hàng |
Milo | Gấu | Mỏ than |
Tiểu bảo | Anh iu | Đài phát |
Mikenco | Anh | Đòi nợ |
Anh nhà | Cờ hó | Cờ ún |
Lương về | Bò | Anh béo |
Bố trẻ con | Tồ | Honey |
Anh trai yêu | Đại ka | Anh trai của em |
Cún | Ngẹo | Nợ đời |
Tý | Nghiện | Phổi bò |
Chấy | Ngu ngơ | Gà trống |
Dầu Khí | Ngốc | Tieu moe moe |
Cậu vàng | Anh cả | Đa cấp |
Chồng yêu | Chồng em | Khoáng sản |
My love | Osin | Bạn trai quốc dân |
Mối tình cuối | Ông xã | Bồ tôi |
Heo | Soái ka | Men bình tĩnh |
PPig | Bạn thân | 4 mắt |
Phèo | Trâu già | Hạc |
Tri kỷ | Bộ đội | Trẻ con |
Gọi nhỡ | Người nhện | Hâm |
Cưng ca | H2O | Hấp |
Voi ma mút | Chọc | Đặc vụ |
Biệt danh hay nhất cho người yêu là nữ
Các bạn trai đang chưa biết đặt cho người yêu mình biệt danh hay nhất, mời các bạn tham khảo những biệt danh hay nhất cho người yêu của mình dưới đây nhé
Vợ yêu | Tiểu út | Kiêu căng |
Em yêu | Vợ gọi | Mít ướt |
Cháu Yêu | Mèo mút | Vợ bé |
Em cháu | Mướp | Hâm hấp |
Công chúa | Nóc nhà | Vịt con |
Bé sữa | Sư tử | Cúc họa mi |
Em | Đào | Búp bê |
Moe moe | Sugar baby | Công chúa |
Lọ lem | Bồ nhí | Xoài non |
Cá xấu chúa | Vợ người ta | Bánh bao |
Chanh ngọt | Bí ngô | Nhỏ |
Mật ong | Kẹo ngọt | Gái gọi |
Miu Miu | Người thương | Chị |
Lùn | Cục nợ | Hổ cái |
Khủng long | Baby girl | Nhóc đáng yêu |
Chị cả | Đáng yêu | Hằng nga |
Gấu trúc | Pet | Công chúa |
Gà tơ | Nhấc máy | Bà cụ non |
Dâu tây | Em ngốc | Cháu Ngoan |
Gà ri | Bánh quy | Mọt sách |
Cục cưng | Ngọt ngào | Vợ điêng |
Khó tính | Em gái mưa | Em hấp |
Dễ thương | Ngân hàng | Thị nở |
Người tình | Em gọi | Cún đáng yêu |
Biệt danh hay nhất cho người yêu bằng tiếng anh
Việc sử dụng biệt danh cho người yêu bằng Tiếng Anh thể hiện tình cảm thân thiết bằng ngôn ngữ nước ngoài tạo cảm giác tò mò và khác biệt với những cặp đôi khác, Tiếng Anh chỉ có hình thức ngôi xưng là “I” và “YOU” nên việc đặt biệt danh có thể dùng cho cảm nam và nữ như sau:
Agnes: Tinh khiết | Pamela: Ngọt ngào như mật ong. | Captain: Liên quan đến biển. |
Tanya: Nữ hoàng. | Flame: Ngọn lửa. | Handsome: Đẹp trai. |
Thora: Sấm. | Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim. | Jammy: Dễ dàng. |
Zelene: Ánh mặt trời. | Giggles: Luôn tươi cười, vui vẻ. | Marshmallow: Kẹo dẻo. |
Quintessa: Tinh hoa. | Jock: Yêu thích thể thao. | Ibex: Ưa thích sự mạo hiểm. |
Primrose: Nơi mùa xuân bắt đầu. | Casanova: Quyến rũ, lãng mạn. | Sparkie: Tia lửa sáng chói. |
Night Light: Ánh sáng ban đêm. | Misiu: Chú gấu Teddy cực chất. | Ivy: Quà tặng của thiên chúa. |
Monkey: Con khỉ. | Myra: Tuyệt vời. | Gale: Cuộc sống. |
Mooi: Một anh chàng điển trai. | Leticia: Niềm vui. | Geraldine: Người vĩ đại. |
Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ | Kyla: Đáng yêu. | Dora: Món quà. |
My All: Tất cả mọi thứ của tôi. | Karen: Đôi mắt. | Amanda: Dễ thương. |
Sugar Lips: Đôi môi ngọt ngào. | Jemima: Chú chim bồ câu. | Anastasia: Người tái sinh. |
Hubby: Chồng yêu. | Iris: Cầu vồng. | Bettina: Ánh sáng huy hoàng. |
Guinevere: Tinh khiết. | Firecracker: Lý thú, bất ngờ. | Gorgeous: Chàng trai hoa mỹ |
Sunny: Ánh mặt trời. | Nemo: Không bao giờ đánh mất. | Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim |
Boo: người già cả | Rocky: Vững như đá | Sugar Lips: Đôi môi ngọt ngào. |
G-Man: Hoa mỹ, bóng bảy | Cuddly Bear: Con gấu âu yếm. | Cutie Patootie: Cô gái dễ thương, đáng yêu. |
Good Looking: Ngoại hình đẹp. | Bug Bug: Bé đáng yêu. | Cherub: Tiểu thiên sứ, ngọt ngào, |
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Pháp
Danh sách tổng hợp tất cả biệt danh cho người yêu bằng tiếng Pháp mang nhiều ý nghĩa trong tình yêu
Ma chérie : Em yêu của anh | Ma choupinette: có nghĩa là dễ thương | Ma Douce: Sự ngọt ngào của tôi |
Poupette: Dolly của tôi | Ma princess: Công chúa của tôi | Mon bonheur : Hạnh phúc của tôi |
Mamour : Tình yêu của tôi | Ma poupée: búp bê nhỏ của tôi | Ma moitié : Một nửa của tôi |
Mon amour: tình yêu của tôi | L’amour de ma vie : Tình yêu của đời tôi | Ma nana : bạn gái của tôi |
Mon trésor: Kho báu của tôi | Mon bébé: My baby | Mon homme : Người đàn ông của tôi |
Mon coeur: Trái tim của tôi | Mon étoile : Ngôi sao của tôi | Dolly: ngọt ngào |
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Trung
Danh sách biệt danh cho người yêu bằng tiếng Trung mời bạn cùng tham khảo và thay đổi cách gọi nhau bằng tên thật của mình.
小妖精 – xiǎo yāo jinɡ – tiểu yêu tinh | 小公举 – xiǎo ɡōnɡ jǔ – công chúa nhỏ | 爱妻 – ài qī – vợ yêu |
北鼻 – běi bí – em yêu, baby | 甜心 – tián xīn – trái tim ngọt ngào | 爱人 – ài rén – người yêu dấu |
我的意中人 – wǒ de yìzhōngrén – ý chung nhân của tôi | 玉 珍 – yù zhēn– trân quý như ngọc | 娘子 – niángzì – nương tử |
我的情人 – wǒ de qíng rén – người tình của anh | 小猪猪 – xiǎo zhū zhū – con heo nhỏ | 小猪婆 – xiǎo zhū pó – vợ heo nhỏ |
妞妞 – niū niū – cô bé | 夫人 – fū rén – phu nhân | 小心肝 – xiǎo xīn gān – trái tim bé bỏng |
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn
Tổng hợp những biệt danh trong tình yêu bằng tiếng Hàn hót nhất hiện này, mời bạn cùng xem và tham khảo
친구 /jin-gu/: Bạn | 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em | 남친 /nam-jin/: Bạn trai |
여보 /yeo-bo/: Chồng yêu | 내꺼 /nae-kkeo/: Của em | 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em |
자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu | 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử | 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai |
애인 /ae-in/: Người yêu | 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng | 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ |
신랑 /sin-rang/: Tân lang | 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu | 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm |
허니 /heo-ni/: Honey | 바보 /ba-bo/: Ngốc |
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật
Tham khảo Danh sách biệt danh hay trong tình yêu bằng tiếng Nhật sau đây nhé
Sumalee: Em là đóa hoa đẹp | Cho: Người xinh đẹp | Niran: Vĩnh cửu |
Keiko: Đáng yêu | Suki: Người đáng yêu | Kongo: Kim cương của tôi |
Gwatan: Nữ thần mặt trăng | Chin: Người vĩ đại | Maito: Cực kỳ mạnh mẽ |
Hama: Đứa con của bờ biển | Kazuo: Bình yên của anh | Mayoree: Người Đẹp của anh |
Akina: Hoa mùa xuân | Hoshi: Ngôi sao của em | Ten: Bầu trời của tôi |
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Đức
Với các biệt danh bằng ngoại ngữ khác nhau ở trên thì dưới đây Igenz xin chia sẻ thêm biệt danh hay nhất bằng Tiếng Đức
Maus – Chuột | Mausbär – Gấu chuột | Perle – Ngọc trai |
Häschen – Con thỏ nhỏ | Schnecke – Ốc | Süsse/Süsser – Cục cưng |
Bärchen – Chú gấu nhỏ | Schnucki – dễ thương | Liebling – Người yêu dấu |
Butterherzchen – ngon như bơ | Seelenpartner – có chung một tâm hồn. | Herzblatt – là trái tim |
Zuckerschnute – ngọt như đường. | Sonnenschein – ánh nắng của anh. | Engel – thiên thần đối với tôi |
Naseweiß – thông minh | Hasi – âu yếm. | Honigbiene – Ong mật |
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Ý
Biệt đanh cho người yêu bằng tiếng Ý đây là một trong những tiếng ngoại ngữ rất hót trong việc đặt biệt danh, mời các bạn cùng tham khảo.
Cucciolo – chó con | Zucchero – Ngọt ngào | Cara mia – Em yêu |
Angelo – Thiên thần | Anima mia – Linh hồn của tôi | Cara mia – Em yêu |
Tesorina – Kho báu nhỏ | Cuore – Trái tim | Cuoricino – Trái tim nhỏ bé |
Basticcino: Bánh ngọt | Dolce Meta: một nửa ngọt ngào | Tesoruccio – tình yêu bé nhỏ |
Tesoro – Châu báu Mommo – Đáng yêu |
Cerbiatto – bé con | Tigre – Hổ |
Pupa – Em bé | Piccola – Nhỏ bé | Bella – Đẹp trai |
Piccolo – bé nhỏ | Dolcezza – Vị ngọt | Angioletto – thiên thần nhỏ |
Những biệt danh cho người yêu thú vị khác
Ngoài những biệt danh cho người yêu mà các bạn đã xem qua, thì dưới đây là danh sách những biệt danh cho người yêu mang tính thú vị mời bạn cùng xem qua.
Biệt danh cho người yêu đi bộ đội
Anh lính đỏ | Chân cứng đá mềm | Người lính của em |
Tiểu trưởng | Kỷ luật thép | Chú bộ đội |
Bộ đội cụ hồ | Thượng úy đen | 2 cặp sừng |
Đặt biệt danh cho người yêu bách hợp
2 SMS 1 Sóng | Sugar daddy | Bạn tình |
Bà xã | Máy Khoan | Quan hệ trả phí |
Cong | Tổ kiến rỗng | Lính thủy |
Biệt danh cho người yêu làm công an
Anh áo xanh | Cấp cứu | Gặp là phạt |
Tội phạm | Anh công an | Anh |
113 | Anh thượng úy | Cứu cứu |
Kết Luận
Trong tình yêu việc đặt cho người yêu của mình một biệt danh thay cho tên thật không thể thiếu, ngoài ra biệt danh cũng đóng vài trò là chất xúc tác giúp chuyện tình yêu đổi mới hơn từng ngày, vậy qua đây igenZ hi vọng bạn có thể tìm cho người yêu của mình một biệt danh hay nhất góp phần tăng thêm tình cảm cho tình yêu của mình.
Xem thêm
- 1001+ Biệt danh hay cho bạn thân “Độc – Lạ – Tình cảm” Nhất
- Gợi ý 299+ Cách đặt tên ở nhà cho bé trai cực hay, dễ thương